TT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | Cơ quan thu |
I | PHÍ | | | |
1 | Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu | | | |
1.1 | Thuộc thẩm quyền cấp huyện | | | Văn phòng đăng ký dất đai |
1.1.1 | Đất ở | | | |
a | Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã | 1 hồ sơ | 200.000 | |
b | Khu vực còn lại | 1 hồ sơ | 100.000 | |
1.1.2 | Đất sản xuất kinh doanh | | | |
a | Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã | | | |
| - Diện tích ≤ 0,01ha | 1 hồ sơ | 300.000 | |
| - Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha | 1 hồ sơ | 500.000 | |
| - Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha | 1 hồ sơ | 700.000 | |
| - Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha | 1 hồ sơ | 900.000 | |
| - Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha | 1 hồ sơ | 1.200.000 | |
| - Diện tích trên 0,5ha đến 1ha | 1 hồ sơ | 1.500.000 | |
| - Diện tích trên 1ha đến 5ha | 1 hồ sơ | 2.000.000 | |
| - Diện tích trên 5ha | 1 hồ sơ | 2.500.000 | |
b | Khu vực còn lại | | | |
| - Diện tích ≤ 0,01ha | 1 hồ sơ | 200.000 | |
| - Diện tích 0,01ha đến 0,03ha | 1 hồ sơ | 400.000 | |
| - Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha | 1 hồ sơ | 600.000 | |
| - Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha | 1 hồ sơ | 800.000 | |
| - Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha | 1 hồ sơ | 1.000.000 | |
| - Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha | 1 hồ sơ | 1.200.000 | |
| - Diện tích trên 1ha đến 5ha | 1 hồ sơ | 1.500.000 | |
| - Diện tích trên 5ha | 1 hồ sơ | 2.000.000 | |
1.2 | Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh | | | Văn phòng đăng ký dất đai |
1.2.1 | Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã | | | |
| - Diện tích ≤ 0,01 ha | 1 hồ sơ | 400.000 | |
| - Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha | 1 hồ sơ | 600.000 | |
| - Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha | 1 hồ sơ | 800.000 | |
| - Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha | 1 hồ sơ | 1.000.000 | |
| - Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha | 1 hồ sơ | 1.400.000 | |
| - Diện tích trên 0,5ha đến 1ha | 1 hồ sơ | 1.700.000 | |
| - Diện tích trên 1ha đến 5ha | 1 hồ sơ | 2.200.000 | |
| - Diện tích trên 5ha | 1 hồ sơ | 2.700.000 | |
1.2.2 | Khu vực còn lại | | | |
| - Diện tích ≤ 0,01ha | 1 hồ sơ | 300.000 | |
| - Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha | 1 hồ sơ | 500.000 | |
| - Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha | 1 hồ sơ | 700.000 | |
| - Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha | 1 hồ sơ | 900.000 | |
| - Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha | 1 hồ sơ | 1.300.000 | |
| - Diện tích trên 0,5ha đến 1ha | 1 hồ sơ | 1.500.000 | |
| - Diện tích trên 1ha đến 5ha | 1 hồ sơ | 1.800.000 | |
| - Diện tích trên 5ha | 1 hồ sơ | 2.200.000 | |
2 | Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | | | |
2.1 | Thuộc thẩm quyền cấp huyện | | | Văn phòng đăng ký dất đai |
2.1.1 | Đất ở | | | |
| - Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã | 1 hồ sơ | 300.000 | |
| - Khu vực còn lại | 1 hồ sơ | 150.000 | |
2.1.2 | Đất sản xuất kinh doanh | | | |
a | Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã | | | |
| - Diện tích ≤ 0,01 ha | 1 hồ sơ | 400.000 | |
| - Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha | 1 hồ sơ | 600.000 | |
| - Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha | 1 hồ sơ | 800.000 | |
| - Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha | 1 hồ sơ | 1.200.000 | |
| - Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha | 1 hồ sơ | 1.500.000 | |
| - Diện tích trên 0,5ha đến 1ha | 1 hồ sơ | 2.000.000 | |
| - Diện tích trên 1ha đến 5ha | 1 hồ sơ | 2.400.000 | |
| - Diện tích trên 5ha | 1 hồ sơ | 2.600.000 | |
b | Khu vực còn lại | | | |
| - Diện tích ≤ 0,01ha | 1 hồ sơ | 300.000 | |
| - Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha | 1 hồ sơ | 500.000 | |
| - Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha | 1 hồ sơ | 700.000 | |
| - Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha | 1 hồ sơ | 1.000.000 | |
| - Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha | 1 hồ sơ | 1.300.000 | |
| - Diện tích trên 0,5ha đến 1ha | 1 hồ sơ | 1.600.000 | |
| - Diện tích trên 1ha đến 5ha | 1 hồ sơ | 2.000.000 | |
| - Diện tích trên 5ha | 1 hồ sơ | 2.300.000 | |
2.2 | Thuộc thẩm quyền cấp tỉnh | | | Văn phòng đăng ký dất đai |
2.2.1 | Phường, xã thuộc thành phố; phường thuộc thị xã | | | |
| - Diện tích ≤ 0,01ha | 1 hồ sơ | 500.000 | |
| - Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha | 1 hồ sơ | 700.000 | |
| - Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha | 1 hồ sơ | 1.000.000 | |
| - Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha | 1 hồ sơ | 1.400.000 | |
| - Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha | 1 hồ sơ | 1.700.000 | |
| - Diện tích trên 0,5ha đến 1ha | 1 hồ sơ | 2.200.000 | |
| - Diện tích trên 1ha đến 5ha | 1 hồ sơ | 2.600.000 | |
| - Diện tích trên 5ha | 1 hồ sơ | 2.800.000 | |
2.2.2 | Khu vực còn lại | | | |
| - Diện tích ≤ 0,01ha | 1 hồ sơ | 400.000 | |
| - Diện tích trên 0,01ha đến 0,03ha | 1 hồ sơ | 600.000 | |
| - Diện tích trên 0,03ha đến 0,05ha | 1 hồ sơ | 900.000 | |
| - Diện tích trên 0,05ha đến 0,1ha | 1 hồ sơ | 1.200.000 | |
| - Diện tích trên 0,1ha đến 0,5ha | 1 hồ sơ | 1.500.000 | |
| - Diện tích trên 0,5ha đến 1ha | 1 hồ sơ | 1.800.000 | |
| - Diện tích trên 1ha đến 5ha | 1 hồ sơ | 2.200.000 | |
| - Diện tích trên 5ha | 1 hồ sơ | 2.500.000 | |
3 | Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp | 1 hồ sơ | Bằng 80% mức thu quy định của phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Văn phòng đăng ký dất đai |
4 | Phí cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 1 hồ sơ | Bằng 50 % cấp lần đầu | Văn phòng đăng ký dất đai |
5 | Đăng ký biến động (trừ các trường hợp quy định tại mục 3) | | | Văn phòng đăng ký dất đai |
5.1 | - Trường hợp xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận đã cấp quy định tại Khoản 1, Điều 17 Thông tư số 23/2014/TT- BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường | 1 hồ sơ | Bằng 80% cấp lần đầu | |
5.2 | - Trường hợp đăng ký biến động được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất quy định tại Khoản 2, Điều 17 Thông tư số 23/2014/- TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường | 1 hồ sơ | Bằng 100% cấp lần đầu | |
II | LỆ PHÍ | | | Văn phòng đăng ký đất đai |
1 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất lần đầu | | | |
1.1 | Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất | đ/giấy | | |
| - Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh | - | 25.000 | |
| - Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại | - | 13.000 | |
| - Tổ chức | | | |
| + Dưới 500m2 | - | 60.000 | |
| + Từ 500m2 đến dưới 1000m2 | - | 80.000 | |
| - Từ 1000m2 trở lên | - | 100.000 | |
1.2 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất | | | |
| - Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh | đ/giấy | 80.000 | |
| - Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại | - | 40.000 | |
| - Tổ chức | | | |
| + Dưới 500m2 | đ/giấy | 250.000 | |
| + Từ 500m2 đến dưới 1000m2 | - | 300.000 | |
| + Từ 1000m2 trở lên | - | 400.000 | |
2 | Lệ phí cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận | | | |
2.1 | Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung chỉ về đất | | | |
| - Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh | đ/lần | 20.000 | |
| - Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại | đ/lần | 10.000 | |
| - Tổ chức | | | |
| + Dưới 500m2 | đ/lần | 20.000 | |
| + Từ 500m2 đến dưới 1000m2 | - | 20.000 | |
| + Từ 1000m2 trở lên | - | 20.000 | |
2.2 | Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất | | | |
| - Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh | đ/lần | 20.000 | |
| - Hộ gia đình, cá nhân tại khu vực còn lại | - | 10.000 | |
| - Tổ chức | | | |
| + Dưới 500m2 | đ/lần | 30.000 | |
| + Từ 500m2 đến dưới 1000m2 | - | 40.000 | |
| + Từ 1000m2 trở lên | - | 50.000 | |
3 | Trường hợp cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất (kể cả cấp lần đầu, cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung) thì mức thu bằng mức thu khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất | | | |
III. | Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai | | | Văn phòng đăng ký dất đai |
1 | Hồ sơ giao đất/thu hồi đất/thuê đất/cấp GCNQSD đất | Hồ sơ | 150.000 | |
a | Hồ sơ về đất đai khác: Hồ sơ thanh tra đất đai hoặc khiếu nại đất đai; hồ sơ điều tra về giá đất; hồ sơ bồi thường giải phóng mặt bằng. | Hồ sơ | 60.000 | |
b | Tài liệu quy hoạch | Điểm | 70.000 | |
c | Biểu thống kê các loại đất | Tờ | 30.000 | |
d | Bản sao tài liệu Khổ A4 | Tờ | 2.000 | |
e | Bản sao tài liệu Khổ A3 | Tờ | 3.000 | |
2 | Tra cứu thông tin (không bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu) | | | |
a | Cá nhân | Hồ sơ | 20.000 | |
b | Tổ chức | Hồ sơ | 150.000 | |
3 | Bản đồ quy hoạch, hiện trạng sử dụng đất | | | |
a | Bản đồ giấy in màu (đã bao gồm phí in, sao chụp tài liệu) | | | |
| Bản đồ tỷ lệ 1/5.000; 1/10.000; 1/25.000 | Mảnh | 290.000 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1/50.000; 1/100.000 | Mảnh | 320.000 | |
b | Bản đồ số dạng Vector | | | |
| Bản đồ tỷ lệ 1/5000 | Lớp/mảnh | 145.000 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1/10.000 | Lớp/mảnh | 160.000 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1/25.000 | Lớp/mảnh | 180.000 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1/50.000 | Lớp/mảnh | 197.000 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1/100.000 | Lớp/mảnh | 220.000 | |
c | Bản đồ số dạng Raster | | | |
| Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ | | | |
4 | Bản đồ chuyên đề | | | |
a | Bản đồ giấy in màu (đã bao gồm phí in, sao chụp tài liệu) | | | |
| Bản đồ chuyên đề cấp tỉnh | Mảnh | 250.000 | |
| Bản đồ chuyên đề cấp huyện | Mảnh | 195.000 | |
| Bản đồ chuyên đề cấp xã | Mảnh | 110.000 | |
b | Bản đồ số dạng Vector | | | |
| Bản đồ tỷ lệ 1/5000 | Lớp/ mảnh | 145.000 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1/10.000 | Lớp/ mảnh | 160.000 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1/25.000 | Lớp/ mảnh | 180.000 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1/50.000 | Lớp/ mảnh | 197.000 | |
| Bản đồ tỷ lệ 1/100.000 | Lớp/ mảnh | 220.000 | |
c | Bản đồ số dạng Raster | | | |
| Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ | | | |
5 | Bản đồ địa chính | | | |
a | Bản đồ giấy in đen trắng (đã bao gồm phí in, sao chụp tài liệu) | | | |
| Tỷ lệ 1/200; 1/500; 1/1000 | Mảnh | 35.000 | |
| Tỷ lệ 1/2000; 1/5000; 1/10000 | Mảnh | 40.000 | |
b | Bản đồ số dạng Vector | | | |
| Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 | Mảnh | 250.000 | |
| Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 | Mảnh | 300.000 | |
| Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 | Mảnh | 350.000 | |
| Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 | Mảnh | 390.000 | |
| Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 | Mảnh | 390.000 | |
| Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000 | Mảnh | 390.000 | |
c | Bản đồ số dạng Raster | | | |
| Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng Vector cùng tỷ lệ | | | |
d | Trích lục thửa đất | | | |
| - Đối với 1 thửa đất | | | |
| + Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số | Thửa | 65.000 | |
| + Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy | Thửa | 83.000 | |
| - Đối với 1 khu đất dưới 5 thửa đất | | | |
| + Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số | Thửa | 52.000 | |
| + Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy | Thửa | 67.00 | |
| - Đối với 1 khu đất trên 5 thửa đất | | | |
| + Trích lục từ bản đồ địa chính dạng số | Thửa | 42.000 | |
| + Trích lục từ bản đồ địa chính dạng giấy | Thửa | 54.000 | |